Sản phẩm TLS-SMARTCAM-08-AI có các tính năng chính sau đây:
- Thiết kế công nghiệp, ổn định và đáng tin cậy, dễ dàng lắp đặt.
- Video sử dụng định dạng mã hóa H.265 quốc tế phổ biến, âm thanh sử dụng mã hóa G711a. Có thể hỗ trợ tới 8 kênh video 1080P 15fps.
- Nguồn điện chuyên nghiệp cho phương tiện, có thể thích nghi với nguồn điện siêu rộng từ 8 đến 36V, với nhiều mạch bảo vệ như quá tải/short circuit/reverse connection.
- Giao diện đầu vào và đầu ra bằng cắm hàng không đáng tin cậy, dễ dàng lắp đặt và cắm, hiệu suất chống phá hoại mạnh hơn.
- Hỗ trợ 8 kênh đầu vào video và âm thanh, tốc độ khung hình và chất lượng hình ảnh có thể điều chỉnh.
- Hỗ trợ lưu trữ 1×2.5inch HDD/SSD +1x512GB thẻ SD.
- Có tụ điện Farad tích hợp. Nội dung video được bảo vệ khi mất điện.
- Hỗ trợ chức năng báo mất video.
- Tắt nguồn độc lập, có thể hỗ trợ hệ thống tiếp tục hoạt động sau khi phương tiện tắt máy, thời gian trễ có thể tự đặt.
- Hỗ trợ nền tảng khách hàng CMS, cung cấp nhiều chức năng như phát lại, phân tích, quản lý, v.v.
- Hỗ trợ nâng cấp firmware qua thẻ SD và USB, hỗ trợ nâng cấp firmware từ xa qua mạng.
- Hỗ trợ 8 đầu vào báo động IO, 2 đầu ra báo động IO.
- Hỗ trợ 2 cổng RS232 và 1 cổng RS485.
- Hỗ trợ 4G, GPS.
- Hỗ trợ chức năng WiFi, tùy chọn chức năng trí tuệ nhân tạo (ADAS DMS BSD Nhận dạng khuôn mặt).
- Thiết bị đáp ứng các quy định và được cấp hợp quy QCVN 117:2020/BTTT của bộ Thông tin Truyền thông
- Thiết bị đáp ứng QCVN31/2014 cho các thiết bị giám sát hành trình
- Thiết bị đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Nghị định 10/2020/NĐ- CP và các thông tư hướng dẫn liên quan.
- Thiết bị được bảo hành 12 tháng
Mục | Thông số | ||
Hệ điều hành | Embedded Linux | ||
Hệ thống ngôn ngữ | Tiếng Việt, Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Trung , tiếng khác (có thể tùy chỉnh) | ||
Định dạng nén video | H.265/H.264 nén định dạng | ||
OSD (On-Screen Display) | Hiển thị thông tin như thời gian, ngày, và các biểu tượng khác trên màn hình. Hỗ trợ nhận dạng phương tiện giao thông và chồng chất hình ảnh thông tin khác.
| ||
DSM (Driver State Monitoring System) | Theo dõi trạng thái lái xe, bao gồm việc kiểm tra ghế thắt lưng, hút thuốc, gọi điện, ngáp, mắt đóng, phân tâm lái xe, lái xe bất thường, tắc video và nhận dạng kính râm.
| ||
ADAS (Advanced Driver Assistance System) | Hỗ trợ các chức năng như Forward Collision Warning (FCW), Lane Departure Warning (LDW) và Pedestrian Collision Warning (PCW).
| ||
BSD (Blind Spot Detection) | Cảnh báo về điểm mù trước và bên trái hoặc phải. Có thể chọn 5 trong số 4 điểm mù.
| ||
GUI (Graphical User Interface) | Giao diện đồ họa cho hệ thống.
| Thông số hệ thống có thể được thiết lập thông qua màn hình ngoài và điều khiển từ xa. | |
Hệ thống video và ghi âm | Băng hình đầu vào | Video đầu vào: 8 kênh đầu vào (hỗ trợ cắm giao diện), 1.0Vp-p, 75Ω. | |
Video đầu ra | 1 kênh đầu ra AV, 1 kênh VGA đầu ra, 1.0Vp-p, 75Ω | ||
Xem trước | Hỗ trợ xem trước trên màn hình đơn hoặc đa màn hình, có thể kích hoạt hiển thị toàn màn hình | ||
Độ phân giải video | Hỗ trợ 8 kênh máy móc với độ phân giải 1080P/720P/D1/CIF (không bắt buộc). Tối đa có thể hỗ trợ 8 kênh 1080P với tốc độ 15 khung hình/giây. | ||
Chế độ ghi video | Ghi âm tự động mặc định, hỗ trợ ghi âm ACC, ghi âm thủ công, ghi âm báo động, vv. | ||
Âm thanh | Âm thanh đầu vào | Âm thanh đầu vào: 8 kênh | |
Âm thanh đầu ra | Âm thanh đầu ra: 1 kênh | ||
Định dạng | Định dạng nén G.711a, Tốc độ 40KB/s | ||
Cảnh báo | Đầu vào I/O | 8 kênh I/O đầu vào, có hỗ trợ chức năng liên kết cảnh báo | |
Đầu ra I/O | 2 kênh I/O đầu ra | ||
Cổng nối tiếp | RS233 | 2 x RS232 | |
RS485 | 1 x RS485 | ||
Mạng | 4G | 4G LTE Category 4 Down load ≥ 150Mbps/ Upload ≥ 50Mbps (đảm bảo hoạt động trên các băng tần được cung cấp bởi các tại Việt Nam) | |
Sim | Tuỳ chọn kích thước | ||
WiFi | Hỗ trợ chức năng WiFi tích hợp | ||
Định vị | Hỗ trợ module GPS/BD(GPS/GLONASS) tích hợp, độ chính xác đáp ứng QCVN31/2014 | ||
USB | Hỗ trợ 1 x giao diện USB | ||
Cảm biến | Hỗ trợ cảm biến gia tốc G-SENSOR | ||
Lưu trữ video | HDD/SSD | Hỗ trợ ổ cứng HDD/SSD 1 x 2.5inch tối đa 2TB, ghi đè, có bộ phận chống rung cho ổ HDD | |
SD Card | Hỗ trợ thẻ nhớ SD card tối đa 1x512G, ghi đè | ||
Định dạng file | H.265/H.264 | ||
Xem lại video | Tìm kiếm video | Tìm kiếm file video đang ghi theo thời gian ghi, chế độ ghi, v.v. | |
Xem lại | Hỗ trợ phát lại đồng bộ đa kênh, hỗ trợ tua nhanh và tua ngược, hỗ trợ tốc độ phát lại từ 2x đến 16x lần tùy chọn | ||
Nâng cấp | Nâng cấp firmware | Hỗ trợ nâng cấp thông qua HDD/SDD và thẻ SD, hỗ trợ nâng cấp từ xa | |
Nguồn | Quản lý năng lượng | Điều chỉnh rộng về điện áp đầu vào, bảo vệ quá tải, quá điện áp, thiếu điện áp, ngắn mạch và kết nối ngược. Hỗ trợ chức năng bật / tắt nguồn theo thời gian, chức năng bật / tắt nguồn trễ. | |
Điện áp đầu vào | DC: 8 ~ 36V | ||
Công suất | Hoạt động bình thường: Max. 5W; Chờ: 0.5W | ||
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ: -20℃ đến +70℃, Độ ẩm: 10% đến 90%, IP65 | ||
Bảo mật | Truy cập mật khẩu: Quản lý hai cấp độ của mật khẩu người dùng và mật khẩu quản trị viên. | ||
Khác | Kích thước | 168 (D) x 143 (R) x 56 (C)mm |
Đánh giá Camera Nghị định 10 hỗ trợ Ai (TLS-Smartcam-08-AI)
There are no reviews yet.